Characters remaining: 500/500
Translation

cảm giác

Academic
Friendly

Từ "cảm giác" trong tiếng Việt một danh từ, có nghĩa là hình thức nhận thức con người cảm nhận được thông qua các giác quan như thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác xúc giác. Cảm giác giúp con người nhận biết cảm nhận những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng xung quanh.

Định nghĩa đơn giản:

"Cảm giác" những chúng ta cảm nhận được qua các giác quan hoặc cảm xúc của mình. có thể một cảm xúc vui vẻ, buồn , hoặc một cảm nhận về một mùi hương, một âm thanh, hoặc một hình ảnh.

dụ sử dụng:
  1. Cảm giác vui vẻ: Khi nghe một bài hát yêu thích, tôi cảm giác rất vui vẻ.
  2. Cảm giác lạnh: Khi ra ngoài trời lạnh, tôi cảm thấy cảm giác lạnh buốt.
  3. Cảm giác sợ hãi: Khi xem phim kinh dị, tôi cảm giác sợ hãi hồi hộp.
Sử dụng nâng cao:
  • Cảm giác mãnh liệt: Cảm giác một người trải qua có thể rất mạnh mẽ, dụ như cảm giác yêu thương mãnh liệt khi gặp người thân.
  • Cảm giác trái ngược: Khi một người cảm thấy hạnh phúc nhưng lại cảm giác lo lắng về điều đó trong tương lai.
Biến thể của từ:
  • Cảm nhận: hành động nhận thức hoặc cảm thấy một điều đó, dụ: "Tôi cảm nhận được sự ấm áp khi ngồi bên lửa."
  • Cảm xúc: những trạng thái tâm lý như vui vẻ, buồn , tức giận, v.v., dụ: "Cảm xúc của tôi rất phức tạp khi nhìn thấy bức tranh ấy."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cảm giác cảm nhận: Đều liên quan đến việc nhận thức, nhưng "cảm giác" thường chỉ những chúng ta cảm nhận từ giác quan còn "cảm nhận" có thể mở rộng hơn.
  • Tâm trạng: trạng thái cảm xúc của một người tại một thời điểm nhất định, dụ: "Tâm trạng của tôi hôm nay rất tốt."
Các từ liên quan:
  • Gợi cảm: khả năng khơi gợi cảm xúc hoặc cảm giác, dụ: "Bức tranh này thật gợi cảm."
  • Thú vị: cảm giác hấp dẫn, làm cho người khác cảm thấy hứng thú, dụ: "Cuốn sách này rất thú vị."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cảm giác", bạn có thể kết hợp với các tính từ để mô tả hơn về cảm giác mình đang trải qua, như "cảm giác thoải mái", "cảm giác khó chịu", "cảm giác bất an", v.v.

  1. dt. Hình thức nhận thức bằng cảm tính cho biết những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng tác động vào con người.

Comments and discussion on the word "cảm giác"